10-1500 mm2 Dây dẫn bị mắc kẹt, Dây dẫn bằng nhôm được gia cố bằng thép

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: CHINT
Chứng nhận: ISO, CCC, CE
Số mô hình: ACAC ACSR AAC
Số lượng đặt hàng tối thiểu: Thỏa thuận
Giá bán: Negotiable
chi tiết đóng gói: Cuộn gỗ, cuộn thép
Khả năng cung cấp: 500km / tháng
Kích thước: 10-1500 mm2 Loại mắc kẹt: Bị mắc kẹt
Mẫu số: ACSR 900/40 Chứng nhận: ISO, CCC, CE
Phạm vi áp dụng: Lắp đặt trên cao Port: Shanghai
Điểm nổi bật:

dây dẫn nhôm trần

,

dây dẫn trên cao

ACSR, AAC, AAAC, Nhôm dây dẫn cốt thép (ASTM B 232)

Dây dẫn nhôm trần ACSR

Hiệu suất sản phẩm
(1). Hiệu suất điện của AAC và ACSR được biểu thị bằng DCΩ / km (20oC). Điện trở suất của dây nhôm cứng đối với dây bị mắc kẹt không lớn hơn 28.264 nΩ. M có giá trị tiêu chuẩn quốc tế.
(2). Độ bền kéo định mức của AAC được biểu thị bằng kết quả của tổng tiết diện của tất cả các dây dẫn nhôm nhân với min. Độ bền kéo có kích thước tương ứng quy định trong tiêu chuẩn cho dây nhôm.
(3). Độ bền kéo định mức của ACSR được biểu thị bằng tổng của tất cả cường độ dẫn điện nhôm và độ bền kéo của thép.
A. Độ bền kéo của tất cả các dây dẫn nhôm được biểu thị bằng kết quả của tất cả các mặt cắt của dây dẫn nhôm nhân với min. Độ bền kéo của kích thước tương ứng được quy định trong tiêu chuẩn cho dây nhôm.
B. Độ bền kéo của tất cả các dây thép được biểu thị bằng kết quả của tất cả các mặt cắt của dây thép nhân với ứng suất tại độ giãn dài 1% của kích thước tương ứng được quy định trong tiêu chuẩn cho dây thép.

Các ứng dụng
ACSR đã được sử dụng rộng rãi trong các đường dây truyền tải điện với nhiều cấp điện áp khác nhau, bởi vì chúng có các đặc tính tốt như cấu trúc đơn giản, lắp đặt và bảo trì thuận tiện, công suất truyền tải lớn chi phí thấp. Và chúng cũng thích hợp để nằm trên các thung lũng sông và những nơi có các đặc điểm địa lý đặc biệt.

Hiệu suất dịch vụ

(1). Nhiệt độ hoạt động trong thời gian dài cho phép đối với dây dẫn trên không là 70oC.

(2). Trong trường hợp khí hậu hiếm gặp xảy ra và tỷ lệ bao phủ băng thấp ở vùng băng nặng, ứng suất lớn nhất của cáp ở điểm thấp nhất của độ võng không được vượt quá 60% công suất phá hủy trong thời gian ngắn.
(3). Khi kết nối dây dẫn, dây dẫn bên cạnh ống kết nối không thể nổi bật. Nếu không, lực tác dụng lên dây dẫn hoạt động sẽ mất cân bằng. Sau khi các đầu nối được lắp đặt, ống nối phải được sơn bằng vecni chống ẩm để bảo vệ nó khỏi bị ăn mòn.
(4). Trong cài đặt, ứng suất giảm cung của tất cả các dây dẫn phải giống nhau. Với khoảng cách cho phép khi băng qua các tòa nhà hoặc rơi xuống đất, ứng suất có thể cao hơn 10-15% so với căng thẳng thông thường.

Tiêu chuẩn giới thiệu
BoanCable có thể sản xuất ACSR theo các giá trị khác nhau, như sau:
(1). ASTM B 232 / B 232M: Dây dẫn bằng nhôm đúc đồng tâm, cốt thép mạ thép (ACSR)
(2). AS 3607: Dây dẫn-trần trên cao, hợp kim nhôm và nhôm-Thép được gia cố
(3). IEC 61089: Dây dẫn tròn đồng tâm đặt dây dẫn trên cao
(4). DIN 48.204: Dây dẫn bằng nhôm được gia cố bằng thép
(5). BS 215-2: Dây dẫn nhôm và dây dẫn nhôm, được gia cố bằng thép - Để truyền tải điện trên không - Phần 2: Dây dẫn bằng nhôm, được gia cố bằng thép
(6). BS EN 50182: Dây dẫn cho dây dẫn trên cao - Dây dẫn đồng tâm đặt dây tròn
(7). Sản xuất có thể được sắp xếp theo yêu cầu của khách hàng 'cho tiêu chuẩn vật liệu, vv

ĐƠN VỊ KIM LOẠI ASTM-B 232 / B 232M
Tên mã Kích thước Bị mắc kẹt Phần Tổng thể, nói chung
Đường kính
Nhạc trưởng
Cân nặng
Xếp hạng
Sức mạnh
Không x Ømm mm2 mm kg / km
AWG-MCM Al. Thép Toàn bộ Al. Toàn bộ Cốt lõi Toàn bộ Al. kN
GÀ TÂY 6 6X1,68 1x1,68 15,52 13,3 5,04 1,68 53,8 36,5 5.295
THIÊN NGA 4 6X2,12 1X2,12 24,71 21,18 6,36 2,12 85,4 58 8,28
THAM GIA 4 7X1,96 1x2,61 26,47 21,12 6,53 2,61 99,7 58 10,5
THỂ THAO 2 6X2,67 1X2,67 39,2 33,6 8,01 2,67 135,9 92,3 12,68
THỂ THAO 2 7X2,47 1X3,30 42,09 33,54 5,24 3,3 158,8 92,3 6,2
ROBIN 1 6X3,00 1X3,00 49,48 42,41 9 3 171,4 116,4 15,8
DU LỊCH 1/0 6X3,37 1X3,37 62,44 53,52 10,11 3,37 216,1 146,7 19,49
CHIM CUN CÚT 2/0 6X3,78 1X3,78 78,55 67,33 11,34 3,78 272,5 185 23,63
PIGEON 3/0 6X4,25 1x4,25 99,31 85,12 12,75 4,25 343,5 233,2 29,46
CHIM CÁNH CỤT 4/0 6X4,77 1X4,77 125,09 107,22 14,31 4,77 433,2 294,2 37,16
CHIẾC 266,8 18X3,09 1X3,09 142,5 135 15,45 3.09 431,6 372,9 30,62
CHIM ĐA ĐA 266,8 26X2,57 7X2,00 156,9 134,9 16,28 6 546,1 374,3 50,28
ORSTRICH 300 26X2,73 7X2,12 176,9 152,2 17,28 6,36 614,6 421,3 56,52
MERNET 336,4 18X3,47 1X3,47 179,7 170,2 17,35 3,47 543,2 469,7 38,36
LINNET 336,4 26X2,89 7X2,25 198,4 170,6 18,31 6,75 689 472,2 62,75
ORIOLE 336,4 30X2,69 7X2,69 210,3 170,5 18,83 8,07 784,3 473,2 76,98
397,5 18X3,77 1X3,77 212,1 200,9 18,85 3,77 642,9 555,5 44,23
CẦU 397,5 24X3,27 7X2,18 227,7 201,6 19,62 6,54 762 558,1 64,97
IBIS 397,5 26X3,14 7X2,44 234 201,3 19,88 7,32 814,0 558,2 72,53
CHIM SƠN CA 397,5 30X2,92 7X2,92 247,8 200,9 20,44 8,76 927,1 555,1 90,3
PALICAN 477 18X4,14 1X4,14 255,8 242,3 20,7 4,14 770,9 666,4 52,51
HOA 477 26X3,58 7X2,39 273 241,6 21,19 7,17 915,2 670,1 76,54
CHIM ƯNG 477 26X3,44 7X2,67 280,8 241,6 21,77 8,01 977,7 669,7 86,77
HEN 477 30X3,20 7X3,20 297,6 241,3 22,4 9,6 1.11,7 671 105,91
KIẾM TIỀN 556,5 18X4,47 1X4,47 298,2 282,5 22,35 4,47 898,9 777 60,96
PARAYET 556,5 24X3,87 7X2,58 318,9 282,3 23,22 7,74 1,067,0 781,6 88,11
BẮT ĐẦU 556,5 26X3,72 7X2,89 328,5 282,6 23,55 6,67 1.140,0 781,3 105,57
CHIM ƯNG 556,5 27X3,30 7X3,46 347,9 282,1 24,27 1,38 1.297,7 983,2 123,71
CON CÔNG 605 24X4,03 7X2,65 345,9 306,1 24,19 8,07 1.160,8 849,8 96,12
SQUAB 605 26X3,87 7X3,01 355,6 305,8 24,51 9.03 1.239,7 849,8 108,13
GOOD 605 30X3,61 7X3,61 378,8 307,1 25,27 10,83 1.410,8 851,2 128,6
NHÓM 605 30X3,61 19X2,16 376,1 307,1 25,24 10,8 1.398,9 851,5 135,5
KINGBIRD 636 18X4,78 1x4,78 340,9 323 23,9 4,78 1,026,9 887,4 69,86
SÁCH 636 24x4,14 7x2,76 365 323,1 24,84 8,28 1.281,8 892,9 97,9
GROSBEAK 636 26x3,97 7x3,09 321,8 251,5 9270 1.302,2 892,6 483 1.302,2
QUÉT 636 30x3,70 7x3,70 397,9 322,6 25,9 11,1 1.477,8 891,4 135,27
VÒI 636 30x3,70 19x2,22 396,1 322,6 25,9 11,1 1.470,3 895 140,17
NHANH 636 36x3,38 1x3,38 332 323 23,66 3,58 958,4 888,4 61,41
CHIM HỒNG HẠC 666,6 24x4,23 7x2,82 381 337,3 25,38 8,46 1.276,9 935,2 105,46
GANNET 666,6 26x4,07 7x3,16 393,2 338,3 25,76 9,48 1.364,7 936,1 117,48
CÀ KHEO 715,5 24X4,39 7X2,92 410,2 363,3 26,32 8,76 1.372,1 1.004,5 113,47
NGÔI SAO 715,5 26X4,21 7X3,28 421 361,9 26,68 9,84 1.45,9 1.004,5 126,37
GIẢM GIÁ 715,5 30X3,92 19X2,35 444,5 362,1 27,43 11,75 1,653,4 1.007,1 153,96
CHIM CU 795 24X4,62 7X3,08 454,5 402,3 27,72 9,24 1,522,4 1.115,2 124,15
VỊT ĐỰC 795 26X4,44 7X3,45 468 402,6 28,11 10,35 1.628,1 1.115,8 140,17
COOT 795 36X3,77 1X3,77 413,1 401,9 26,39 3,77 1.198,0 1.110,2 74,76
Tern 795 45X3,38 7X2,25 431,6 403,8 27,03 6,75 1.333,4 1.16,1 98,34
ĐIỀU KIỆN 795 54X3,08 7X3,08 454,5 402,3 27,72 9,24 1,513,9 1.16,1 125,48
MALLARD 795 30X4,14 19X2,48 495,6 403,8 28,96 12,4 1.837,9 1.118,7 170,87
RUDDY 900 45X3,59 7X2,40 487,2 455,5 28,74 7,2 1,510,5 1.263,5 108,58
CANary 900 54X3,28 7X3,28 515,4 456,3 29,52 9,84 1.724,8 1.263,5 141,95
CÁT 954 36X4,14 1x4,14 498,1 484,6 28,98 4,14 1.437,6 1.333,4 88,11
RAIL 954 45X3,70 7X2,47 517,3 483,8 29,61 7,41 1,599,8 1.39,4 115,25
THẺ 954 54X3,38 7X3,38 547,3 484,5 30,42 10,14 1.829,0 1.39,8 150,4
TANAGER 1,033,5 36X4,30 1X4,30 537,3 522,8 30,1 4,3 1,556,6 1,433,5 95,23
ORTOLAN 1,033,5 45X3,85 7X2,57 560,2 523,9 30,81 7,71 1.733,7 1.451,0 123,26
HIỆN TẠI 1,033,5 54X3,52 7X3,52 593,6 525,5 31,68 10,56 1.980,8 1.451,0 162,86
XANH 1.113,0 45X4,0 7X2,66 604,4 56,5,5 31,98 7,98 1,867,7 1,562,6 132,6
CUỐI 1.113,0 54X3,65 19X2,19 636,6 567 32,85 10,95 2.129,6 1,570,0 174
CON TÔM 1.192,5 45X4,14 7X2,76 647,7 605,8 33,12 8,28 2.000,1 1.674,2 142,4
ĐỒNG HỒ 1.192,5 54X3,77 19X2,27 679,7 602,8 33,97 11,35 2.281,4 1.681,7 186,45
KỸ NĂNG 1.272,0 36X4,78 1X4,78 664 646 33,46 4,78 1.916,8 1.776,9 117,48
BITTERN 1.272,0 45X4,27 7X2,85 489,1 644,4 34,17 8,55 2,134,1 1.785,8 151,74
GÀ LÔI 1.272,0 54X3,90 19X2,34 726,8 645,1 35,1 11,7 2,423,5 1.783,8 199,96
DIPPERF 1.351,5 45X4,40 7X2,93 731,4 684,2 35,19 8,79 2.266,5 1,898,5 161,08
MARTIN 1.351,5 54X4,02 19X2,41 772,1 685,4 36,17 12,05 2.585,0 1.906,4 206,03
BOBOLINK 1,431,0 45X4,53 7X3,02 775,4 725,3 36,24 9.06 2.400,4 2,009,1 170,43
VÒI 1,431,0 54X4,14 19X2,48 818,7 726,9 37,24 12,4 2.738,3 2.019,0 218,48
DINH DƯ 1,510,5 45X4,65 7X3,10 817 764,2 37,2 9,3 2.532,9 2.120,7 178,44
CON VẸT 1,510,5 54X4,25 19X2,55 863,1 766,1 38,25 12,75 2.890,1 2.131,1 230,05
LAPWING 1,590,0 45X4,78 7X3,18 863,1 807,5 38,22 9,54 2,666,8 2.232,3 187,78
CHIM ƯNG 1,590,0 54X4,36 19X2,62 908,6 806,2 39,26 13,1 3.041,9 2.242,7 242,51
CHUKAR 1.780,0 84X3,70 19X2,22 976,7 903,2 42,7 11,1 3.086,5 2.510,6 226,94
BLUEBIRD 2.156,0 84X4,07 19X2,44 1.181,6 1,092,8 44,76 12,2 3.737,8 3.040,4 268,32
QUẢ KIWI 2,167,0 72X4,41 7X2,94 1.147,3 1,099,8 44,1 8,82 3,427,3 3.056,7 221,6
THRASHER 2.312,8 76X4,43 19X2,07 1,235,3 1.711,4 45,79 10,35 3.760,7 3.262,1 252,3
CẰN NHẰN 80,0 8,54,54 1x4,24 54,66 40,54 9,32 4,24 221,7 111,8 23140
XANH 101,8 12x2,34 7x2,34 81,71 51,61 11,70 7,02 378,11 142,9 42280
MINORCA 110,8 12x2,44 7x2,44 88,84 56,11 12,20 7,32 411,6 155,5 50280
HUYỀN THOẠI 134,6 12x2,69 7x2,69 108,00 68,20 13,45 8,07 500,0 189,0 60520
GUINEA 159,0 12x2,92 7x2,92 127,23 80,36 14,60 8,76 590,5 223,2 68080
DOTTEREL 176,9 12x3,08 7x3,08 141,56 89,41 15,40 9,24 656,9 248,4 76980
LỪA ĐẢO 190,8 12x3,20 12x3,20 152,81 96,51 16,00 9,60 708,8 267,9 83210
BRAHMA 203,2 16x2,86 19x2,48 194,57 102,79 18,12 12,40 1.007,2 285,3 126370
COCHIN 211,3 12x3,37 7x3,37 169,47 107,04 16,85 10,11 785 296,6 92110


Tư vấn đặt hàng

Điện áp định mức

Tiêu chuẩn ứng dụng: IEC / BS / UL / GB

Số lượng lõi

Kích thước dây dẫn & xây dựng

Loại vật liệu cách nhiệt

Thiết giáp hoặc không có vũ khí. Nếu áo giáp, loại áo giáp & vật liệu

Yêu cầu của vỏ bọc

Chiều dài của cáp & yêu cầu đóng gói

Yêu cầu khác

ĐÓNG HÀNG VÀ GỬI HÀNG

Tất cả cáp để xuất khẩu được đóng gói tốt và được bảo vệ bởi trống gỗ hoặc trống gỗ và thép.

Các vật liệu đóng gói phụ thuộc vào trọng lượng và kích thước của cáp.

Thông tin tốt, thông tin sản xuất và thông tin của khách hàng được in chắc chắn trên từng kích thước của trống.

Sau khi trống cáp được đóng gói tốt gửi đến Cảng biển, chúng được nạp vào container 20 FT hoặc container 40 FT. Tất cả trống cáp được cố định chắc chắn bằng dây an toàn để đảm bảo, không có chuyển động trong quá trình vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.

Kích thước của container được chọn theo trọng lượng của tổng số hàng hóa được tải hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Chi tiết liên lạc
Tina

Số điện thoại : +8613456374360

WhatsApp : +8619884314399